Characters remaining: 500/500
Translation

vĩ độ

Academic
Friendly

Từ "vĩ độ" trong tiếng Việt có nghĩakhoảng cách tính bằng độ theo chiều từ xích đạo đến một vĩ tuyến cụ thể, có thể hướng lên Bắc Cực hoặc xuống Nam Cực. Xích đạo được coi vĩ độ 0 độ, vĩ độ tăng dần khi chúng ta di chuyển lên phía Bắc hoặc phía Nam.

Cách sử dụng từ "vĩ độ":

Biến thể từ liên quan: - Kinh độ: Từ này thường được sử dụng cùng với "vĩ độ" để xác định vị trí địa . Kinh độ tính theo chiều Đông Tây từ kinh tuyến gốc (kinh tuyến Greenwich). - Vĩ tuyến: đường tưởng tượng chạy ngang qua Trái Đất, phân chia các vùng cùng vĩ độ.

Phân biệt các nghĩa khác nhau: - "Vĩ độ" chủ yếu dùng để chỉ khoảng cách địa , nhưng cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh ẩn dụ như "vĩ độ tư duy," có thể hiểu độ rộng của tư duy hay cách nhìn nhận vấn đề.

Từ gần giống đồng nghĩa: - Không từ đồng nghĩa chính xác với "vĩ độ," nhưng có thể sử dụng từ "địa " trong ngữ cảnh liên quan đến vị trí.

  1. d. Khoảng cách tính bằng độ cung kể từ xích đạo đến một vĩ tuyến nào đó theo hai chiều, lên Bắc Cực hoặc xuống Nam Cực. Vĩ độ của Nội 20O01' Bắc.

Similar Spellings

Words Containing "vĩ độ"

Comments and discussion on the word "vĩ độ"